Dầu nhờn động cơ.
Dầu động cơ là loại dầu đa dụng cho cả động cơ xăng và động cơ diezel, hút khí tự nhiên hoặc có turbo tăng áp. Được pha chế từ dầu gốc tinh chế và phụ gia đặc biệt nhập ngoại.
Lĩnh vực sử dụng
– Động cơ hút khí tự nhiên tải trọng nặng.
– Động cơ có turbo tăng áp tải trọng trung bình.
– Thiết bị làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.
– Động cơ Ôtô, tàu hỏa, tàu thuyền TOYOTA, VOLVO, KAMAZ, v.v.
Ưu điểm
– Có độ bền ôxy hóa, độ bền nhiệt cao, kéo dài thời gian sử dụng của dầu.
– Khả năng phân tán tẩy rửa rất cao.
– Bảo vệ tốt động cơ chống các hiện tượng tạo nhựa trên bề mặt kim loại, tạo cặn làm kẹt vòng găng, kênh xu -páp, tắc ống dẫn dầu, bầu lọc… Giữ cho thành piston, xylanh luôn sạch, đảm bảo điều kiện làm việc tốt nhất cho động cơ.
– Cho phép sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh đến 1%.
Tiêu chuẩn kỹ thuật * API: CF/SF
Sức khỏe và an toàn
Dầu động cơ RT không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng
Bảo vệ môi trường
Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.
Qui cách bao bì: 18 lít, 209 lít.
Bảo quản Tồn trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
Đặc tính kỹ thuật
Tên chỉ tiêu |
SAE 30 RT |
SAE 40 RT |
SAE 50 RT |
Phân loại SAE |
30 |
40 |
50 |
Tỷ trọng ở 15 oC, Kg/l |
0.8870 |
0.8895 |
0.8994 |
Độ nhớt động học, cSt – ở 100oC – ở 40oC |
10.5 |
14.5 |
19.63 |
Chỉ số độ nhớt |
99 |
98 |
114 |
Chỉ số kiềm tổng, mg KOH/g |
8.3 |
8.2 |
8.4 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC |
250 |
252 |
254 |
Độ tạo bọt (thử ở 93.5 oC), ml/ml, max. |
50/0 |
50/0 |
50/0 |
Nhiệt độ rót chảy, oC |
-6 |
-6 |
-6 |
Thùng 18 lít |
1,036,440 |
1,050,300 |
|
Thùng 209 lít |
11,574,420 |
11,735,350 |