Dầu thuỷ lực 68 – Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 68
Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 68
Công dụng
- Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
- Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu thủy lực là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
Tiêu chuẩn
- AFNOR NF E 48 – 603 HM
- VICKERS M – 29 50S, – I – 286S
- ISO 6743/4 HM
- CINCINNATI 68, P 69, P70
- DIN 51524 P 2 HLP
- DENISON HF0 – HF2
Ưu điểm
- Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
- Độ ổn định ôxy – hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
- Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
- Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
- Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
- Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
- Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.
Thông số kỹ thuật
AZOLLA ZS
|
Phương pháp
|
Đơn vị
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Tỷ trọng ở 150C
Độ nhớt ở 400C
Độ nhớt ở 1000C
Chỉ số độ nhớt
Điểm chớp cháy
Cleveland
Điểm đông đặc
|
ISO 3675
ISO 3104
ISO 3104
ISO 2909
ISO 2592
ISO 3016
|
3
Kg/m
2
mm /s
2
mm /s
–
0
C
0
C
|
870
32
5.4
102
210
-27
|
877
46
6.8
100
230
-24
|
884
68
8.7
100
240
-21
|
886
100
11.4
100
250
-18
|